Từ điển Thiều Chửu
皮 - bì
① Da. ||② Da giống thú còn có lông gọi là bì 皮, không có lông gọi là cách 革. ||③ Bề ngoài, như bì tướng 皮相 chỉ có bề ngoài. ||④ Cái đích tập bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
皮 - bì
① Da, bì, vỏ, giấy (vải) bọc ngoài, bìa, màng: 牛皮 Da bò; 皮膠 Bì giao; 樹皮 Vỏ cây, 包袱皮 Vải bọc quần áo; 書皮 Bìa sách; 板皮 Bìa gỗ; 豆皮 Màng đậu; 皮祅 Áo da; ② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: 花生有點皮 Lạc hơi ỉu ỉu; 餅乾皮軟了,吃起來不香 Bánh ỉu xì, ăn không ngon; ③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: 這個孩子眞皮 Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm; ④ Chai, trơ tráo: 把他罵皮了 Nó bị mắng nhiều chai đi; 沒臉沒皮,不知羞恥 Trơ tráo không biết hổ thẹn; ⑤ (văn) Bề ngoài: 皮相 Chỉ có tướng bề ngoài; ⑥ (văn) Cái đích tập bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皮 - bì
Da bọc ngoài thân thể — Vỏ cây — Cái bao ngoài.


包皮 - bao bì || 豹死留皮 - báo tử lưu bì || 潑皮 - bát bì || 皮脂 - bì chi || 皮紙 - bì chỉ || 皮婚 - bì hôn || 皮鍋煮肉 - bì oa chử nhục || 皮膚 - bì phu || 皮幣 - bì tệ || 皮鞭 - bì tiên || 皮相 - bì tướng || 表皮 - biểu bì || 棘皮 - cức bì || 掉皮 - điệu bì || 雞皮 - kê bì || 頑皮 - ngoan bì || 捲地皮 - quyển địa bì || 桑白皮 - tang bạch bì || 犀皮 - tê bì || 鐵皮 - thiết bì || 陳皮 - trần bì ||